Từ khóa đèn năng lượng mặt trời bằng tiếng Trung là gì? Từ khóa đèn năng lượng mặt trời bằng tiếng Anh là gì? Tìm nguồn hàng đèn năng lượng mặt trời bằng tiếng Trung và tiếng Anh
Hầu hết đèn năng lượng mặt trời tại Việt Nam được nhập khẩu từ Trung Quốc. Để tự mua và tự order đèn năng lượng mặt trời từ Trung Quốc về Việt Nam, bạn cần làm việc với nhà sản xuất tại Trung Quốc. Để làm được việc đó thì bạn cần phải biết tiếng Trung hoặc tiếng Anh.
Tuy nhiên, có rất nhiều người mua hàng gặp phải trở ngại khi không biết các từ khóa mua đèn năng lượng mặt trời bằng tiếng Trung. Đặc biệt là khi sử dụng từ khóa tìm kiếm. Bởi nếu không sử dụng đúng từ khóa, rất có thể sẽ không nhận được kết quả như mong muốn. Sử dụng công cụ google dịch bạn sẽ không thể tìm được sản phẩm như mình muốn (bởi google dịch thường không đúng, không sát nghĩa).
Trong bài dưới đây, Đại Hữu Nghị xin giới thiệu cho bạn một số từ khóa tìm kiếm nguồn hàng đèn năng lượng mặt trời bằng tiếng Trung và tiếng Anh. Giúp bạn mua hàng thành công với mức giá ưu đãi nhất, cùng tìm hiểu nhé!
Nếu bạn không biết tiếng Trung, việc mua đèn năng lượng mặt trời tại Trung Quốc là điều hết sức khó khăn. Tuy vậy, để tìm sản phẩm nhanh chóng hơn mà không cần biết tiếng Trung, bạn có thể tham khảo một số từ khoá để tìm kiếm đèn năng lượng mặt trời bằng tiếng Trung dưới đây:
Đèn năng lượng mặt trời tiếng Trung cũng được gọi theo các tên khác nhau nhưng ý nghĩa của nó lại giống nhau. Một số tên gọi tiếng Trung phổ biến của đèn năng lượng mặt trời như:
Trong đó, có các từ giống nhau như “太阳” có nghĩa là năng lượng mặt trời, “能灯” có nghĩa là chiếu sáng hoặc đèn chiếu sáng và các từ còn lại có ý nghĩa bổ sung. Thông thường thì hai từ đầu tiên sẽ được nhiều người sử dụng hơn vì nó ngắn gọn và đầy đủ ý nghĩa. Nhưng nếu muốn nói theo kiểu chi tiết thì có thể sử dụng các từ phía dưới với ý nghĩa mở rộng hơn.
Một số từ tiếng Trung của các thiết bị năng lượng mặt trời:
Từ khóa đèn năng lượng mặt trời tiếng Việt | Từ khóa đèn năng lượng mặt trời tiếng Trung |
Năng lượng mặt trời | 太阳能的 |
Pin năng lượng mặt trời | 太阳能电池 |
Tấm thu năng lượng mặt trời | 太阳能集热器 |
Hệ thống năng lượng mặt trời | 太阳能系统 |
Điện năng lượng mặt trời | 太阳能 |
Quạt năng lượng mặt trời | 太阳能风扇 |
Sản xuất điện năng lượng mặt trời | 太阳能发电 |
Trang trại năng lượng mặt trời | 太阳能农场 |
Đèn năng lượng mặt trời sân vườn | 太阳能庭院灯 |
Đèn năng lượng mặt trời gia đình | 家用太阳能灯 |
Đèn đường năng lượng mặt trời | 太阳能路灯 |
Đèn năng lượng mặt trời trụ cổng | 太阳能门灯 |
Đèn Pha LED năng lượng mặt trời | 太阳能LED头灯 |
Đèn búp năng lượng mặt trời | 太阳能芽灯 |
Đèn trang trí năng lượng mặt trời | 太阳能装饰灯 |
Trên đây là một số từ khóa tiếng Trung về đèn năng lượng mặt trời và các từ liên quan đến năng lượng mặt trời. Hy vọng nó có ích cho bạn và giúp bạn tìm được nguồn hàng đèn năng lượng mặt trời tại Trung Quốc.
Ban có để ý thấy trên các sản phẩm đèn năng lượng mặt trời hay có chữ Solar Light không? Nhiều người thường lầm tưởng đó là tên thương hiệu của đèn năng lượng mặt trời. Nhưng thực chất không phải như vậy. Solar Light chính là một trong những cách gọi tên bằng tiếng Anh của đèn năng lượng mặt trời.
Đèn năng lượng mặt trời trong tiếng Anh thường gọi là:
Trong đó, Solar có nghĩa là mặt trời hay nắng mặt trời còn light là ánh sáng hoặc lamp là bóng đèn. Thông thường nếu để dễ hiểu thì ở Việt Nam người ta vẫn hay sử dụng từ Solar Light. Tuy nhiên, nếu đúng theo nghĩa thì người mỹ gọi là Solar Lamp. Cả hai từ tiếng Anh về đèn năng lượng mặt trời này đều đúng trong đó từ được dùng nhiều nhất ở Việt Nam là từ Solar Light.
Ngoài ra, còn một điều thú vị nữa là các tấm pin năng lượng mặt trời thường được làm bằng tấm nhựa polycarbonate nên các tấm pin mặt trời ở Trung Quốc cũng có một số người gọi là pc solar light.
Danh sách một số tên gọi tiếng Anh của thiết bị năng lượng mặt trời:
Từ khóa đèn năng lượng mặt trời tiếng Việt | Từ khóa đèn năng lượng mặt trời tiếng Anh |
Năng lượng mặt trời | solar power |
Tấm năng lượng mặt trời | Solar Panel |
Pin năng lượng mặt trời | Solar battery |
Hệ thống năng lượng mặt trời | Solar energy systems |
Điện năng lượng mặt trời | solar electric |
Sản xuất điện năng lượng mặt trời | solar power generation |
Trang trại năng lượng mặt trời | solar power farm |
Quạt năng lượng mặt trời | solar electric fan |
Đèn năng lượng mặt trời sân vườn | solar garden lights |
Đèn năng lượng mặt trời trụ cổng | solar gate lights |
Đèn năng lượng mặt trời gia đình | home solar lights |
Đèn Pha LED năng lượng mặt trời | solar led headlights |
Đèn búp năng lượng mặt trời | solar bud lights |
Đèn đường năng lượng mặt trời | solar street light |
Trên đây là một số từ khóa đèn năng lượng mặt trời tiếng Anh và các từ khác trong tiếng Anh của các thiết bị năng lượng mặt trời. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc tìm kiếm nguồn hàng đèn năng lượng mặt trời tại nước ngoài.
Sau khi tìm kiếm được sản phẩm mà mình cần tìm, tốt nhất bạn nên trao đổi, thương lượng với nhà cung cấp để tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm. Đồng thời, việc mua hàng cùng sẽ thuận lợi hơn, tạo thiện cảm với nhà cung cấp để có thể hợp tác lâu dài và mua được hàng với giá tốt.
Bạn có thể tham khảo một số từ vựng/mẫu câu dưới đây:
Từ vựng/mẫu câu tiếng Việt | Từ vựng/mẫu câu tiếng Trung |
Xin chào | 你好 |
Xin hỏi cái này (sản phẩm này) còn hàng sẵn không? | 请问这个有现货吗 |
Cái này nặng bao nhiêu? | 这个有多重 |
Cái này còn những màu gì? | 这个有哪些颜色呢? |
Sản phẩm làm bằng chất liệu gì? | 这个是什么材料做的呢? |
Kích thước đóng gói bao nhiêu? | 包装尺寸多少? |
Bạn có ảnh thật không? | 你们有实片吗 |
Gửi cho tôi xem | 给我看 |
Tôi muốn mua 5 chiếc | 我要5个 |
Ưu đãi cho tôi nhé! | 给我优惠吧! |
Báo giá cho tôi | 请报价给我 |
Cái này lần trước tôi đặt nhầm, tôi có thể đổi sản phẩm khác không? | 这款我上次订错了,可以换货吗? |
Sau khi nhận được hàng tôi cảm thấy chất lượng không được tốt , tôi có thể đổi lại hàng không? | 收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗? |
Ví dụ hôm nay đặt hàng thì bao giờ phát hàng | 比如今天下单何时能发货呢? |
Có phát hàng ngay hôm nay được không? | 当天能发货吗? |
Bao nhiêu ngày thì phát hàng | 多少天能发货呢? |
Sau khi thương lượng với nhà cung cấp, bạn nên trả giá, mặc cả để có được mức giá nhập hàng tốt nhất. Bạn có thể nhờ những người thông thạo tiếng Trung trả giá hộ, hoặc có thể tham khảo một số từ vựng/mẫu câu dưới đây:
Từ vựng/mẫu câu tiếng Việt | Từ vựng/mẫu câu tiếng Trung |
Giá đắt quá | 太贵了 |
Bạn bán rẻ hơn cho tôi được không? | 这能卖便宜一点吗? |
Giảm giá cho tôi nhé | 给我降价吧 |
Giá hơi đắt | 有点贵 |
Bạn giảm giá cho tôi nhé (giảm bao nhiêu phần trăm) | 给我打个折吧 |
Bạn lấy rẻ hơn chút đi mà | 能便宜一点给我吗 |
Tôi mua nhiều bạn bớt cho mình nhé! | 能便宜一点给我吗 |
Tôi mua nhiều bạn bớt cho mình nhé! | 我多买些能打折吗 |
Cái này bao nhiêu thì bạn bán? | 这件东西你想卖多少钱? |
Bạn ra giá thấp nhất là bao nhiêu? | 最低你能出什么价? |
Bạn giảm hơn ít nữa đi | 你就让点儿价吧。 |
Cái này có chỗ khác bán rẻ hơn nhiều | 这样东西我在别的地方可以买到更便宜的 |
Nếu không bán rẻ hơn tôi không mua đâu | 如果价格不更优惠些,我是不会买的 |
Sau này tôi còn ghé qua cửa hàng bạn | 以后我还来的 |
Bạn vận chuyển về Quảng Châu bao nhiêu tiền? | 广州运费多少钱? |
Nếu bạn cảm thấy việc tìm kiếm nguồn hàng đèn năng lượng mặt trời tại Trung Quốc quá khó khăn. Vậy cách dễ nhất để mua đèn năng lượng mặt trời đó là thông qua đại lý phân phối đèn năng lượng mặt trời tại Đà Nẵng.
Đại Hữu Nghị là đại lý phân phối đèn năng lượng mặt trời tại Đà Nẵng. Chuyên phân phối đèn năng lượng mặt trời Jindian chất lượng cao giá tốt nhất tại Đà Nẵng.
Tại sao lại là đèn năng lượng Jindian mà không phải là hãng khác? Tham khảo ngay Top 3 hãng đèn năng lượng mặt trời Đà Nẵng uy tín 2023
Đánh giá
BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG Cam kết sản phẩm chính hãng 100%. |
DỊCH VỤ UY TÍN Bảo hành chuyên nghiệp. |
HỖ TRỢ 24/7 Hotline: 0931 926 117 - 0942 926 117 |
PHÂN PHỐI TOÀN QUỐC Hệ thống phân phối rộng khắp miền Trung. |
Mã số thuế: 0401687573 - Ngày cấp: 10/07/2015 - Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Thành Phố Đà Nẵng
Địa chỉ: Lô 05, Đường 30/4, Hải Châu, Đà Nẵng
119 Đ. 30/4, Hoà Cường Bắc, Hải Châu, Đà Nẵng
Mở cửa: Từ 7h30 – 20h30, Thứ 2 – Chủ nhật
Hotline: 0931.926.117 – 0989.926.117 – 0942.926.117
Email hợp tác: daihuunghi.vn@gmail.com
Copyright © 2015 - 2024 Đại Hữu Nghị - Camera Đà Nẵng. All Rights Reserved.