daihuunghi-logo-250
Làm việc từ 7:30-20:30 | 0931.926.117 - 0989.926.117

Tiêu chuẩn chống nước IP của đèn năng lượng mặt trời

Chỉ số IP ghi trên đèn năng lượng mặt trời nghĩa là gì? Đèn năng lượng mặt trời có tiêu chuẩn IP65, IP66, IP67 có gì khác nhau? Hãy cùng Đại Hữu Nghị tìm hiểu nhé!

Đối với các thiết bị điện, chiếu sáng sử dụng ngoài trời thì khả năng chống nước là vấn đề rất được quan tâm. Để thuận tiện cho việc đánh giá khả năng chống nước của thiết bị, các cơ quan tổ chức đã đưa ra một tiêu chuẩn chống nước được sử dụng phổ biến hiện nay gọi là IP. Hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu Tiêu chuẩn chống nước IP là gì? So sánh tiêu chuẩn IP65, IP66 và IP67 trong bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về các tiêu chuẩn này nhé.

tieu-chuan-ip-den-nang-luong-mat-troi

Tiêu chuẩn chống nước IP là gì?

Tiêu chuẩn chống nước IP hay còn được gọi là tiêu chuẩn chống xâm nhập. Tên tiếng Anh của tiêu chuẩn IP là Ingress Protection. Được phát triển bởi IEC (The International Electro-technical Commission - Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế). Tiêu chuẩn này được dùng để xác định mức độ hiệu quả của lớp vỏ bảo vệ chống lại sự xâm nhập của bụi bẩn, nước mưa và độ ẩm. Tiêu chuẩn IP được sử dụng ở nhiều nước trên thế giới và phổ biến nhất là ở Châu Âu và Châu Á.

Tiêu chuẩn IP được xác định bằng các chữ cái IP, theo sau là hai số. Mỗi số sẽ cung cấp thông tin chính xác về mức độ bảo vệ của các thiết bị cung cấp. Số đầu tiên nằm từ 0-6 và nó liên quan đến các cấp độ bảo vệ chống lại các chất rắn như bụi bẩn, cát, bụi và mảnh vụn. Trong khi số thứ hai sẽ nằm từ 0-8 biểu thị sự bảo vệ chống lại các chất lỏng như độ ẩm và nước. Con số này càng cao thì khả năng bảo vệ chống lại chất rắn và chất lỏng càng lớn.

Các chữ số trong tiêu chuẩn IP có ý nghĩa gì?

Ví dụ: IPAB – Thì A là mức độ chống bụi bẩn, B là mức độ chống thấm nước.

Chỉ số A - thể hiện mức độ chống sự xâm nhập của bụi bẩn vào bên trong thiết bị

Đối với khả năng chống bụi bẩn xâm nhập làm tắc nghẽn các bảng mạch, sẽ có 6 cấp độ với 6 khả năng tăng dần dưới đây:

  • 0 - Không có biện pháp bảo vệ đặc biệt. Không được xếp hạng theo tiêu chuẩn. Có thể thay thế thành chữ X
  • 1 - Bảo vệ khỏi một số bộ phận cơ thể như bàn tay (nhưng không được bảo vệ khỏi các tình huống cố tình tác động) hoặc từ vật rắn có đường kính lớn hơn 50mm.
  • 2 - Bảo vệ chống ngón tay hoặc các đồ vật khác có chiều dài không quá 80mm và đường kính 12mm (ngón tay vô tình tiếp xúc).
  • 3 - Bảo vệ khỏi sự xâm nhập của các công cụ, dây điện, v.v., có đường kính từ 2,5mm trở lên.
  • 4 - Bảo vệ chống lại các vật rắn có đường kính lớn hơn 1mm (dây điện, đinh, vít và các vật thể nhỏ có khả năng xâm hại khác).
  • 5 - Bảo vệ khỏi một lượng bụi không quá nhiều.
  • 6 - Hoàn toàn kín bụi. Bảo vệ hoàn toàn chống lại bụi và các loại chất bẩn trong môi trường.

Chỉ số B - thể hiện mức độ chống thấm nước (chất lỏng)

Đối với khả năng chống nước thấm vào bên trong làm chập mạch, cháy mạch điện gây hư hỏng thiết bị và nguy hiểm cho người dùng, sẽ có 10 cấp độ với 10 khả năng tăng dần dưới đây:

  • 0 - Không có bảo vệ. Có thể thay thế thành chữ X
  • 1 - Bảo vệ chống lại các giọt nước nhỏ theo phương thẳng đứng. Chẳng hạn như sương ngưng tụ hoặc nước mưa mà không có kèm theo gió. Đảm bảo rằng không có ảnh hưởng hoặc bị gián đoạn hoạt động đối với các thiết bị dựng thẳng đứng
  • 2 - Bảo vệ ngăn chặn, chống nước, chống xâm nhập của nước ở góc nghiêng 45 độ. Hoặc khi thiết bị được đặt nghiêng 15 độ thì phun nước thẳng đứng cũng không gây ra ảnh hưởng hay tác hại nào.
  • 3 - Bảo vệ, ngăn chặn, chống nước phun trực tiếp với góc lên đến 60 độ từ phương thẳng đứng (như hiện tượng trời mưa kèm theo gió mạnh).
  • 4 - Được bảo vệ khỏi tia nước từ mọi hướng. Được kiểm tra trong thời gian tối thiểu 10 phút với tia phun dao động (cho phép có giới hạn xâm nhập nhưng không có tác động có hại).
  • 5 - Bảo vệ chống lại các tia nước có áp suất thấp từ mọi góc độ (được phép xâm nhập có giới hạn nhưng không có tác hại).
  • 6 - Bảo vệ chống lại các tia nước áp suất cao trực tiếp từ tất cả các hướng.
  • 7 - Bảo vệ thiết bị ngâm nước trong tối đa 30 phút ở độ sâu từ 15cm đến 1m (cho phép xâm nhập hạn chế nhưng không có tác hại).
  • 8 - Bảo vệ chống lại việc ngâm nước kéo dài dưới áp suất cao hơn (nghĩa là độ sâu lớn hơn). Các thông số chính xác của thử nghiệm này sẽ do nhà sản xuất thiết lập và có thể bao gồm các yếu tố bổ sung như độ dao động nhiệt độ và tốc độ dòng chảy, tùy thuộc vào loại thiết bị.

Đèn năng lượng mặt trời cần có chỉ số IP như thế nào là phù hợp?

Như chúng tôi đã đề cập ở trên, đối với một chiếc đèn năng lượng mặt trời thì nên dùng ở mức chỉ số IP nào là phù hợp. Nếu chỉ số IP quá thấp sẽ ảnh hưởng đến chiếc đèn trong quá trình sử dụng, nhưng quá cao thì giá thành của chiếc đèn sẽ trở nên đắt đỏ mà sự dư thừa đó là không cần thiết.

Đối với số A thì chúng ta không cần quan tâm nhiều, vì hiện nay hầu như tất cả các dòng đèn năng lượng mặt trời đều đạt ở mức 6, tức là mức cao nhất về chống bụi: Ngăn chặn, chống bụi tuyệt đối.

Đối với số B là chỉ số mà chúng ta nên quan tâm nhiều về nó. Để xác định được chỉ số B ta hãy cùng làm bài toán ngược nhé:

  • Đối với chỉ số IP67, IP68: Trường hợp đèn năng lượng mặt trời được lắp tương đối cao so với mặt đất nên sẽ không có trường hợp chúng bị ngâm trong nước. Vậy 2 chỉ số này là không cần thiết. Trường hợp đèn năng lượng mặt trời lắp ở khu vực có nguy cơ bị ngâm nước thì 2 chỉ số này rất quan trọng.
  • Đối với chỉ số IP66: Chúng ta nên quan tâm khi các thiết bị được lắp đặt ở những nơi bị nước xối mạnh tác động trực tiếp đến thiết bị.
  • Đối với chỉ số IP65: Đây là chỉ số phù hợp đối với đại đa số túi tiền của người sử dụng. Vì các thiết bị đèn có chỉ số IP65 đa phần đều là đèn năng lượng mặt trời giá rẻ.

Tiêu chuẩn IP áp dụng cho nhiều loại thiết bị khác nhau và nó cũng là một yếu tố để xác định chất lượng của một sản phẩm. Thiết bị có chỉ số IP càng cao thì khả năng bảo vệ khỏi bụi và nước của nó càng tốt nên giá thành cũng sẽ đắt hơn so với những loại thông thường.

So sánh tiêu chuẩn IP65, IP66 và IP67

Hiện nay có 3 chỉ số thông dụng cho đèn năng lượng mặt trời là IP65, IP66 và IP67. Vậy 3 chỉ số này có gì khác biệt? Để hiểu rõ hơn về sự khác biệt này hãy cùng Đại Hữu Nghị tìm hiểu nhé!

Tiêu chuẩn IP65

Tiêu chuẩn IP65 biểu thị cho thiết bị có khả năng bảo vệ chống lại các tia nước đa hướng, áp suất thấp. Để vượt qua thử nghiệm và đạt được xếp hạng IP65, các thiết bị cố định phải có khả năng chịu được nước từ vòi phun có độ rộng 0,64cm. Để đạt được kết quả khả quan, thử nghiệm này phải được thực hiện trong ít nhất mười lăm phút, với nguồn nước được đặt cách xa thiết bị cố định khoảng 2.7m. Ngoài ra, áp suất nước phải là 30kPa với lượng nước khoảng 12,5 lít mỗi phút.

Tiêu chuẩn IP66

Các thiết bị được xếp hạng theo tiêu chuẩn IP66 thì sẽ được bảo vệ chống lại các tia nước đa hướng, áp suất cao. Để vượt qua thử nghiệm IP66, các thiết bị cố định phải có khả năng chịu được nước từ đầu vòi phun có đường kính 1,27cm, tia đa hướng, áp suất cao. Thử nghiệm này phải được tiến hành liên tục trong thời gian tối thiểu là ba phút, ở khoảng cách 2.7m, với lượng nước là 100 lít/phút và áp suất là 100 kPa.

Tiêu chuẩn IP67

Một thiết bị cố định được xếp hạng tiêu chuẩn IP67 thì sẽ được bảo vệ khỏi việc ngâm trong nước với độ sâu từ 15cm đến 100cm trong 30 phút. Để vượt qua thử nghiệm IP67 này, các thiết bị cố định không được phép bị xâm nhập một chút nước nào vào khi đang được ngâm hoàn toàn trong nước. Phải ngâm thiết bị dưới sâu cách mặt nước 15cm thì thử nghiệm mới có hiệu lực.

Chỉ số IP đèn năng lượng mặt trời Jindian chính hãng

Đèn năng lượng mặt trời Jindian chính hãng là dòng đèn năng lượng cao cấp nên có chỉ số IP67. Đây là dòng đèn đẳng cấp có chứng nhận RoHS, CE được liên minh châu Âu công nhận. Nếu bạn muốn mua đèn năng lượng mặt trời chất lượng cao thì Jindian chính là sự lựa chọn thích hợp.

Vì sở hữu tiêu chuẩn IP67 nên đèn năng lượng mặt trời Jindian có giá thành cao hơn những dòng đèn năng lượng mặt trời giá rẻ IP65 tràn lan trên mạng. Nếu bạn cần mua đèn năng lượng mặt trời giá rẻ thì chắc chắn Jindian không phải là lựa chọn thích hợp. Hãy tìm hiểu những đèn có tiêu chuẩn IP65 khác nhé!

Liên hệ mua đèn năng lượng mặt trời tại Đà Nẵng

  • Địa chỉ: Lô 05 đường 30 tháng 4, Hòa Cường Bắc, Hải Châu, Đà Nẵng, Việt Nam.
  • Hotline/Zalo: 0931926117.
  • Email: daihuunghi.vn@gmail.com.
  • Website: www.daihuunghi.vn.
  • Fanpage: facebook.com/SolarlightDaNang.

Hy vọng với những chia sẻ của chúng tôi về các tiêu chuẩn IP sẽ có ích cho bạn và giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lựa chọn các thiết bị cần thiết. Hãy tiếp tục theo dõi trang tin tức của Đại Hữu Nghị để cập nhật thêm những thông tin bổ ích về năng lượng mặt trời nhé.

Đánh giá

camera imou da nang

policy_images_1BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG

Cam kết sản phẩm chính hãng 100%.

policy_images_4DỊCH VỤ UY TÍN

Bảo hành chuyên nghiệp.

policy_images_3HỖ TRỢ 24/7

Hotline: 0931 926 117 - 0942 926 117

policy_images_2PHÂN PHỐI TOÀN QUỐC

Hệ thống phân phối rộng khắp miền Trung.

logo-daihuunghi-vn

Đại Hữu Nghị là nhà cung cấp dịch vụ lắp đặt camera quan sát tại Đà Nẵng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp giải pháp an ninh cho các doanh nghiệp và gia đình, chúng tôi tự tin sẽ đem đến cho bạn dịch vụ chất lượng và hiệu quả nhất.

logobothongtin

ĐÀ NẴNG

CÔNG TY TNHH TM & DV ĐẠI HỮU NGHỊ

Mã số thuế: 0401687573 - Ngày cấp: 10/07/2015 - Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Thành Phố Đà Nẵng

Địa chỉ: Lô 05, Đường 30/4, Hải Châu, Đà Nẵng

119 Đ. 30/4, Hoà Cường Bắc, Hải Châu, Đà Nẵng

Mở cửa: Từ 7h30 – 20h30, Thứ 2 – Chủ nhật

Hotline: 0931.926.117 – 0989.926.117 – 0942.926.117

Email hợp tác: daihuunghi.vn@gmail.com

QUẢNG TRỊ

Địa chỉ: 99 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị

Hotline: 0989.926.117 - 0942.757.117

QUẢNG BÌNH

Địa chỉ: QL1A, ngã 3 Quảng Phú - Roòn, Tân Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình

Địa chỉ: 61 Tôn Đức Thắng, Đồng Hới, Quảng Bình

Hotline: 0987.926.117 - 0942.926.117

Văn phòng Đại Hữu Nghị
Nhắn tin qua Zalo
Gọi ngay cho chúng tôi
Kho đèn NLMT Đà Nẵng

Copyright © 2015 - 2024 Đại Hữu Nghị - Camera Đà Nẵng. All Rights Reserved.